NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
Câu hỏi |
Trả lời |
Nghĩa |
UNIT 4: Big or Small? - Where is the / your …? - Is it + tính từ? - How many + N(số nhiều) + are there? - Which grade are you in? - Which class are you in? - What time is it? - What time do you + V1 …? - What time does he / she + V1…?
- When do you have + môn học?
- Which classes do you have on + thứ?
|
- It’s in / on … - Yes, it is / No, it isn’t. - There is / There are ...
- I’m in grade 6. - I’m class 6A. - It’s + giờ + o’clock. - I + V1… + at + giờ. - He / She + Vs(es) …+ at + giờ - I have + môn học + at + giờ - I have + tiết học + on + thứ |
- … ở đâu? - Có phải nó … không? - Có bao nhiêu …?
- Bạn học khối mấy? - Bạn học lớp mấy? - Mấy giờ rồi? - Mấy giờ bạn …? - Mấy giờ anh ấy / cô ấy …? - Mấy giờ bạn học ….?
- Bạn học những tiết nào vào thứ ….? |
Thì hiện tại đơn của động từ have Câu khẳng định - I / You / We / They + have … - He / She / It + has … Ex: I have breakfast at 6:30. She has lunch at 11:00 every day. |
Have: có |
|
Thì hiện tại đơn của động từ thường Câu khẳng định - I / You / We / They + V1 … - He / She / It + Vs/es … Ex: I brush my teeth. They go to school. We play football. He brushes his teeth. She goes to school. Nam plays football. |
- Dùng diễn tả một thói quen ở hiện tại.
- Những động từ tận cùng là: o, sh, s, ch, x thì thêm vào es khi dùng với ngôi He / She / It
|
|
UNIT 5: Things I do Thì hiện tại đơn của động từ thường Câu phủ định - I / You / We / They + don’t + V1 … - He / She / It + doesn’t + V1 … Ex: We don’t go to school on Sundays. He doesn’t play football after school. Câu nghi vấn - Do + you / we / they ..+ V1 …? - Does he / she + V1 …? Ex: Do you play soccer? - Yes, I do. / No, I don’t. Do he watch TV? - Yes, she does. / No, she doesn’t. |
Dấu hiệu nhận biết chia thì hiện tại đơn: usually, often, always, sometimes, today, never, seldom, …
|
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: