Ngữ pháp lớp 6 (Unit 4, 5)

NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ

 

Câu hỏi

Trả lời

Nghĩa

UNIT 4: Big or Small?

- Where is the / your …?

- Is it + tính từ?

- How many + N(số nhiều) + are there?

- Which grade are you in?

- Which class are you in?

- What time is it?

- What time do you + V1 …?

- What time does he / she + V1…?

 

- When do you have + môn học?

 

- Which classes do you have on + thứ?

 

 

- It’s in / on …

- Yes, it is / No, it isn’t.

- There is / There are ...

 

- I’m in grade 6.

- I’m class 6A.

- It’s + giờ + o’clock.

- I + V1… + at + giờ.

- He / She + Vs(es) …+ at + giờ

- I have + môn học + at + giờ

- I have + tiết học + on + thứ

 

- … ở đâu?

- Có phải nó … không?

- Có bao nhiêu …?

 

- Bạn học khối mấy?

- Bạn học lớp mấy?

- Mấy giờ rồi?

- Mấy giờ bạn …?

- Mấy giờ anh ấy / cô ấy …?

- Mấy giờ bạn học ….?

 

- Bạn học những tiết nào vào thứ ….?

Thì hiện tại đơn của động từ have

Câu khẳng định

- I / You / We / They + have …

- He / She / It + has …

Ex: I have breakfast at 6:30.

      She has lunch at 11:00 every day.

 

 

Have: có

Thì hiện tại đơn của động từ thường

Câu khẳng định

- I / You / We / They + V1 …

- He / She / It + Vs/es  

Ex: I brush my teeth.

      They go to school.

      We play football.

      He brushes his teeth.

      She goes to school.

       Nam plays football.

 

- Dùng diễn tả một thói quen ở hiện tại.

 

- Những động từ tận cùng là: o, sh, s, ch, x thì thêm vào es khi dùng với ngôi He / She / It

 

UNIT 5: Things I do

Thì hiện tại đơn của động từ thường

Câu phủ định

- I / You / We / They + don’t + V1 …

- He / She / It + doesn’t + V1 …

Ex: We don’t go to school on Sundays.

      He doesn’t play football after school.

Câu nghi vấn

- Do + you / we / they ..+ V1 …?

- Does he / she + V1 …?

Ex: Do you play soccer?     - Yes, I do. / No, I don’t.

      Do he watch TV?          -  Yes, she does. / No, she doesn’t.

 

Dấu hiệu nhận biết chia thì hiện tại đơn: usually, often, always, sometimes, today, never, seldom, …