NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
Câu hỏi |
Trả lời |
Nghĩa |
UNIT 3: At home - Would you like some tea? - Is there a ….? - Are there any …? - What does your father / mother do? - Do you have any brothers or sisters? - Where does he / she work? - Does he / she work in a ….? |
- Yes, please. / No, thanks. - Yes, there is. ? no, there isn’t. - Yes, there are. / No, there aren’t. - He’s / She’s a …. - Yes. I have … / No, I don’t have any brothers or sisters. - He / She works in a …. - Yes, he / she does. - No, he / she doesn’t. |
- Bạn có muốn uống trà không? - Có …. - Có cái …. không? - Cha / Mẹ bạn làm nghề gì? - Bạn có anh chị không? - Anh ấy / Cô ấy làm việc ở đâu? - Có phải anh ấy / cô ấy làm việc trong một …? |
UNIT 4: At school - What time is it? / What’s the time? - What time do you / they + V1 …? - What time does he / she + V1...? - When do you have + môn học? - What’s your favorite subject? |
- It’s seven o’clock. - I / They ….at …. - He / she …at …. - I have + môn học + on + thứ + at + giờ - My favorite subject is … |
- Mấy giờ rồi? - Mấy giờ bạn / họ …? - Mấy giờ anh ấy / cô ấy …? - Khi nào bạn học môn …? - Môn học yêu thích của bạn là gì? |
Thì hiện tại tiếp diễn - diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại |
||
Câu khẳng định I am + V-ing You/We/They are + V-ing He/She/It is + V-ing |
Câu phủ định I am not + V-ing You/We/They aren’t + V-ing He/She/It isn’t + V-ing |
Câu hỏi Are you/we/they + V-ing …? Is he/she/it + V-ing…? |
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at the moment, at present, … |
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: