NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
1. The simple present tenses: Thì hiện tại đơn
* Công thức:
Dạng câu |
Động từ to be |
Động từ thường |
Khẳng định Phủ định Nghi vấn |
S + am / is / are + … S + am / is / are + not + … (Wh-) + am / is / are + S + …? |
S + V1/(s/es) S + don’t / doesn’t + V1 (Wh-) + do / does + S + V1…? |
* Cách dùng:
- Dùng để chỉ một thói quen ở hiện tại
Ex: She usually gets up at 6 a.m.
- Dùng để chỉ một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây)
The Earth moves around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: always, usually, often, sometimes, seldom (hiếm khi), never,… every____ (every day, every week, every night,…..), twice a week, once a week….
2. The simple past tense: Thì quá khứ đơn
* Công thức:
Dạng câu |
Động từ to be |
Động từ thường |
Khẳng định Phủ định Nghi vấn |
S + was / were + … S + wasn’t / weren’t + … (Wh-) + was / were + S + …? |
S + V2/-ed S + didn’t + V1 (Wh-) + did + S + V1…? |
* Cách dùng:
- Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I went shopping yesterday.
He lived in Hanoi from 1980 t0 2002.
- Một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….), thời gian + ago ( two years ago, four months ago, ….), last + thời gian ( last year, last night, last week, last month….), in + thời gian trong quá khứ (in 1975, in 1998…)
3. enough
S + be + not + adj + enough + to V ….: không đủ … để …
Ex: He is not strong enough to lift the box. (Anh ấy không đủ mạnh để nhấc cái hộp.)
She is not old enough to go to school. (Cô ấy không đủ tuổi để đi học)
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: