Download:
ĐẢO NGỮ (INVERSION)
DẠNG 1: ĐẢO NGỮ VỚI CÁC TRẠNG TỪ PHỦ ĐỊNH
Các Trạng từ phủ định hay dùng cho dạng này:
- never: không bao giờ
- hardly: hầu như không
- little: ít khi, hiếm khi
- rarely: hiếm khi
- seldom: hiếm khi
- scarcely: hiếm khi
- hardly ever: hầu như không bao giờ
* Công thức: TRẠNG TỪ PHỦ ĐỊNH + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V.
Vd: - Seldom do they eat meat
(*) CHÚ Ý: với HIỆN TẠI ĐƠN và QUÁ KHỨ ĐƠN khi đã mượn trợ động từ (DO, DOES, DID) thì động từ chính của câu luôn là NGUYÊN THỂ.
Vd: - Little does she visit here.
DẠNG 2: ĐẢO NGỮ VỚI CÁC CẤU TRÚC VỚI NO
Bao gồm:
- at no time: không bao giờ
- on no condition: không đủ khả năng, dù thế nào
- on no account: không thể nào, không ..... trong bất kỳ hoàn cảnh nào
- under/ in no circumstances: không bao giờ
- for no searson: không có lý do gì
- in no way: không thể nào, không thể
- no longer: không..........nữa
- nowhere: không ở nơi nào
(công thức giống Dạng 1)
Vd:- For no reason will we surrender (chúng ta sẽ không đầu hàng vì bất kỳ lí do gì)
- No longer does he work here.
DẠNG 3: ĐẢO NGỮ VỚI SO VÀ SUCH
A. SO
* SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O
và
* SO + ADV + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + THAT + S + V + O
- So angry was the man that he beat all the woman.
- So stupid are you that you will die.
- So quickly did she run that they couldn't catch them.
B. SUCH
SUCH + BE(chia) (+ A/AN) + N + THAT + S + V + O
Hoặc:
SUCH (+ A/AN) + N + BE + S + THAT + S + V + O
Vd: - Such is a beautiful girl that all boys love her.
hoặc
- Such a beautiful girl is she that all boys love her.
DẠNG 4: ĐẢO NGỮ VỚI: "HARDLY ..........WHEN........."
* HARDLY + HAD + S + V3/-ed + WHEN + S + V- past simple (vừa mới .............. thì)
Vd- Hardly had she left home when it rained
- Hardly had the chopper taken off when it exploded (máy bay trực thăng vừa cất cánh thì nó bị nổ)
DẠNG 5: ĐẢO NGỮ VỚI CÁC CẤU TRÚC CÓ ONLY
* LOẠI 1:
- only once: chỉ 1 lần
- only later: chỉ sau đó
- only in this/ that way: chỉ bằng cách này/ cách đó
- only after + V-ing/ N: chỉ sau khi
- only by V_ing/ N: chỉ bằng cách, bằng việc
- only with + N: chỉ với
- only then: chỉ sau đó
- only + giới từ + thời gian: chỉ vào lúc
.................................
=> CÁC CỤM NÀY + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V
Vd:
- Only by practising frequenly can you play footbell well.
* LOẠI 2:
- only when: chỉ khi
- only after: chỉ sau khi
- only if: chỉ nếu mà
..........................
=> CÁC CỤM NÀY + S1 + V1+ O1 + TRỢ ĐỘNG TỪ + S2 + V2
(CÁC CỤM NÀY + S1 + V1+ O1 + ĐẢO NGỮ)
Vd:
- Only when she left did he understand her love for him.
DẠNG 6: Đảo ngữ với: NOT ONLY...... BUT......ALSO..... (không những..........mà còn)
* NOT ONLY + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V1 + BUT + S + ALSO + V2
(V1 sẽ nguyên thể nếu đó là Hiện tại đơn hoặc Qúa khứ đơn – V2 sẽ vẫn giữ nguyên dạng theo THÌ)
Vd:
- Not only did he steal the car but he also burnt the house.
* CHÚ Ý: vị trí của vế BUT ALSO có thể khác một chút nhưng đây là dạng PHỔ BIẾN)
DẠNG 7: ĐẢO NGỮ VỚI NO SOONER ......THAN......(vừa mới.......thì.......)
* NO SOONER + HAD + S + V3/-ed + THAN + S + V-past simple
Vd: - No sooner had he died than his sons fought for his property.
DẠNG 8: ĐẢO NGỮ VỚI NOT UNTIL (TILL)
(mãi) cho đến khi/ chỉ khi........thì mới......)
* NOT UNTIL + THỜI GIAN/ S1 + V1 + TRỢ ĐỘNG TỪ + S2 + V2.
(NOT UNTIL + THỜI GIAN/ S + V + ĐẢO NGỮ)
Vd: - Not until I went to bed did i remember the task.
- Not until 11 p.m will he come back.
DẠNG 9: ĐẢO NGỮ VỚI CÁC TRẠNG TỪ CHỈ CHUYỂN ĐỘNG
- round and round: vòng quanh
- to and fro: đi đi lại lại
- up and down: lên lên xuống xuống
- away: rời xa
- off: rời xa
.............................. (còn nhiều nữa)
=> CÁC CỤM NÀY + ĐỘNG TỪ + S
Vd: - Round and round flies the bird
- Away ran the thief
* CHÚ Ý: nếu như CHỦ NGỮ là 7 ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (I, WE, YOU, THEY, HE, SHE, IT)
–cấu trúc sẽ là:
=> TRẠNG TỪ + S + V
Vd: - Away he ran.
DẠNG 10: ĐẢO NGỮ GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM
- here: ở đây
- there: ở đó
- Giới từ (in, on, at, from, to...) + đia điểm
=> CÁC CỤM NÀY + V + S.
Vd: - There came the guests.
- In the kitchen was a ghost.
* CHÚ Ý: nếu như CHỦ NGỮ là 7 ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (I, WE, YOU, THEY, HE, SHE, IT)
– cấu trúc sẽ là:
GIỚI TỪ + ĐỊA ĐIỂM + S + V
Vd: - Here we are. (Chúng tôi đang ở đây)
DẠNG 11: ĐẢO NGỮ với CÂU ĐIỀU KIỆN
(1) Câu điều kiện LOẠI 1:
SHOULD + S + V0, S + WILL/ .... + V0
Vd: - Should she come late, he will leave without her.
(nếu phủ định thì cho NOT sau chủ ngữ)
(2) Câu điều kiện LOẠI 2
* Động từ tobe:
WERE + S + ..........., S + WOULD / COULD / MIGHT + V0
* Động từ thường:
WERE + S + TO + V0, S + WOULD / COULD / MIGHT + V0
Vd: - Were I you, I would buy that book.
- Were I to quit the job, I wouldn't have enough money.
(nếu phủ định thì cho NOT sau chủ ngữ)
(3) Câu điều kiện LOẠI 3
* HAD + S + V3/-ed......., S + WOULD / COULD + HAVE + V3/-ed
Vd: - Had we known your address, we would have visited you.
(nếu phủ định thì cho NOT sau chủ ngữ)
DẠNG 12: ĐẢO NGỮ KHÁC
Dạng : HARDLY HAD + S + V3/-ed......... + WHEN + S + Vpast simple
=> HARDLY có thể thay bằng dạng có BARELY hoặc SCARCELY BARELY/ SCARCELY HAD + S + V3/-ed + WHEN + S + Vpast simple
(vừa mới....thì.........)
Vd: - Barely/ scarcely had we set off when it rained.
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: