NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
Câu hỏi |
Trả lời |
Nghĩa |
|
UNIT 1: Greetings
- What’s your name? - How are you? - How old are you? |
- My name is Hoa. - I’m fine. Thanks. - I’m twelve. |
- Bạn tên gì? - Bạn khỏe không? - Bạn bao nhiêu tuổi? |
|
UNIT 2: At school
- Where do you live? - How do you spell …? - What’s this? - What’s that? |
- I live in a city / in Vietnam - C-I-T-Y - It’s a / an … - It’s a / an … |
- Bạn sống ở đâu? - Làm sao đánh vần …? - Cái gì đây? - Cái gì đó? |
|
Câu mệnh lệnh
- Sit down. - Stand up. - Open your book. - Close your book. - Come in. |
- Ngồi xuống. - Đứng lên. - Mở sách ra. - Đóng sách lại. - Vào đi. |
||
Câu giới thiệu
- This is my school. - That is my desk. |
- Đây là trường tôi. - Đó là bàn học của tôi. |
||
UNIT 3: At home
- How old is your mother? - How many people are there in your family? - Who is this? - Who is that? - How many + N đếm được số nhiều + are there? (How many windows are there?) |
- She’s forty. - There are four people in my family. - This is my father. - That is my sister. - There is …/ There are … (There is one. / There are two.) |
- Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? - Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? - Ai đây? - Ai đó? - Có bao nhiêu …? |
|
Tính từ sở hữu
- my của tôi - your của bạn - his của anh ấy - her của cô ấy - our của chúng tôi, chúng ta - their của họ |
|||
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: