Ngữ pháp lớp 9 (Unit 2 - Clothing)

NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ

 

1. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành

 

* Công thức:

 

Dạng câu

Động từ thường

Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
S + have / has + V3/-ed +…
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed + …
(Wh-) + have / has + S + V3/-ed + …?
 
* Cách dùng:

       - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai.

               Ex: I have learnt English for six years.

                     They have lived here since 2010.

       - Hành động vừa mới xảy ra.
               Ex: She has just written a letter.         

         - Hành động xảy ra trong quá khứ không rỏ thời gian

              Ex: I have visited Dalat several times.    

* Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có các từ: since, for, recently, just, already, never, ever, yet, so far, up to now, lately, many times, several times, this is the first/second time, how long, …

 
2. The passive: Câu bị động
- Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
 

Active:           SUBJECT + VERB + OBJECT

 
 

Passive:         SUBJECT + BE + V3/-ed + BY + OBJECT

 
- Cách chuyển đổi hình thức động từ của một số thì:
 
 
Thì
Chủ động
Bị động

Hiện tại đơn

V1 / Vs(es)

Am / is / are + V3/-ed

Hiện tại tiếp diễn

Am / is / are + V-ing

Am / is / are + being + V3/-ed

Hiện tại hoàn thành

Has / have + V3/-ed

Has / have + been + V3/-ed

Quá khứ đơn

V2 / V-ed

Was / were + V3/-ed

Quá khứ tiếp diễn

Was / were + V-ing

Was / were + being + V3/-ed

Quá khứ hoàn thành

Had + V3/-ed

Had + been + V3/-ed

Tương lai đơn

Will + V1

Will + be + V3/-ed

Tương lai hoàn thành

Will + have + V3/-ed

Will + have + been + V3/-ed

 
Note:

- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O

- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định.

Ex: No one cleaned the house.
     à The house wasn’t cleaned.

- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động