NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ
1. The present perfect: Thì hiện tại hoàn thành
* Công thức:
Dạng câu |
Động từ thường |
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
|
S + have / has + V3/-ed +…
S + haven’t / hasn’t + V3/-ed + …
(Wh-) + have / has + S + V3/-ed + …?
|
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai.
Ex: I have learnt English for six years.
They have lived here since 2010.
- Hành động xảy ra trong quá khứ không rỏ thời gian
Ex: I have visited Dalat several times.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: since, for, recently, just, already, never, ever, yet, so far, up to now, lately, many times, several times, this is the first/second time, how long, …
Active: SUBJECT + VERB + OBJECT
Passive: SUBJECT + BE + V3/-ed + BY + OBJECT
Thì
|
Chủ động
|
Bị động
|
Hiện tại đơn |
V1 / Vs(es) |
Am / is / are + V3/-ed |
Hiện tại tiếp diễn |
Am / is / are + V-ing |
Am / is / are + being + V3/-ed |
Hiện tại hoàn thành |
Has / have + V3/-ed |
Has / have + been + V3/-ed |
Quá khứ đơn |
V2 / V-ed |
Was / were + V3/-ed |
Quá khứ tiếp diễn |
Was / were + V-ing |
Was / were + being + V3/-ed |
Quá khứ hoàn thành |
Had + V3/-ed |
Had + been + V3/-ed |
Tương lai đơn |
Will + V1 |
Will + be + V3/-ed |
Tương lai hoàn thành |
Will + have + V3/-ed |
Will + have + been + V3/-ed |
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
- Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định thì đổi sang câu bị động phủ định.
- Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: