WHICH AS A CONNECTOR (Which làm từ nối câu)

Which là một đại từ quan hệ, được dùng để thay thế cho vật, con vật hoặc một mệnh đề.

Ex: a/ The book is mine. It is on the table.

      → The book which is on the table is mine.

      b/ This is the letter. I received this letter two days ago.

      → This is the letter which I received two days ago.

      c/ She didn’t come to the party. That made me sad.

      → She didn’t come to the party, which made me sad.

Note:

Khi which dùng thay cho ý của cả mênh đề phía trước thì nó thường thay cho các từ This, That, It và có sử dụng dấu phẩy trước which.

Ex: My phone is out of order. It’s a real nuisance.

   →My phone is out of order, which is a real nuisance.