ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 10
A. THÌ CỦA ĐỘNG TỪ: VERB TENSES
1. Hiện tại đơn: S + V ( s /es )…
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 a.m.
- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên.
Ex:Water freezes at 0 degree centigrade.
- Mô tả các hành động trong sách báo, vở kịch, bài bình luận trên truyền thanh…
Ex: In the film, the woman wears a red skirt.
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại đơn :
Every____ (everyday, everyweek, everynight,…..)
2.Present continuous : Thì hiện tại tiếp diễn
- Dùng để chỉ một hành động đang được tiến hành trong lúc đang nói.
Ex : Listen! The bird is singing.
- Một hành động đang quanh quẩn xảy ra bây giờ nhưng không nhất thiết xảy ra vào lúc nói.
Ex :I am reading a very good story.
- Một hành động dự kiến trong tương lai gần mà đã được sắp xếp xong.
Ex : They are playing tennis next week.
- Với chữ always đế diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên, hay một lời phàn nàn…
Ex : He is always taking exams. He is always studying.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn:
- Câu bắt đầu bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent!....
- now, right now, at the moment, at the present, today, while
- next….. ( chỉ một dự định)
S + was / were…
- Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: We bought this car two years ago.
Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ đơn :
yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….)
last _______ ( last year, last night, last week, last month….)
_______ ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago….)
in + year in the past ( một năm nào đó trong quá khứ vd in 1999, in 2001…)
4. Present perfect : Thì hiện tại hoàn thành
S + have / has + Vp.p
- Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định.
Ex: I haven’t met him before.
- Một hành động vừa mới xảy ra, hay hoàn tất.
Ex: She has just gone out.
- Một hành động xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
Ex: My father has worked in this company for 10 years.
- Một hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng chấm dứt vào lúc nói.
Ex: I haven’t seen you for a long time. ( Nhưng bây giờ tôi đã gặp bạn rồi)
- Một hành động xảy ra hơn một lần trong quá khứ.
Ex: I have met him three times.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành :
Never, ever, since, for, recently, already, so far, before ( trước đây), yet, …
5. Past continuous : Thì quá khứ tiếp diễn
S + was / were + V-ing
- Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: What were you doing at 7 pm yesterday?
- Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra cắt ngang.
Ex: Mai was watching TV when I came home.
When they were having dinner, she entered their room.
- Hai hành động cùng song song xảy ra trong quá khứ.
Ex:While her mother was cooking dinner, her father was reading books.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn:
At + giờ + thời gian trong quá khứ
At this/ that time + thời gian trong quá khứ
Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng chữ when hoặc while…
6. Past perfect : Thì quá khứ hoàn thành
Ex : He had left the house before she came.
Ex : We had had lunch by two o’clock.
By the age of 25, he had written two famous novels.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành:
7. Simple future: Thì tương lai đơn
- Một hành động có thể , hay có lẽ xảy ra trong tương lai.
Ex: They will come here next week.
The football match will be over at 7 o’clock.
- Một lời đề nghị hay một yêu cầu ( ở thể nghi vấn)
Ex: Will you go to the cinema with me?
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì tương lai đơn:
Next ______ ( next week, next month, …..)
* Chú ý: Để diễn tả một hành động có ý định hay một dự trù trong tương lai, ta có thể dùng TO BE GOING TO + V (inf)
8. Future perfect: Thì tương lai hoàn thành
S + will have + Vp.p
- Một hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai hay một hành động khác ở tương lai.
Ex: By lunch time, I will have typed five letters.
- Đối với một hành động vươn dài tới một thời điểm trong tương lai.
Ex: When I leave the school next week, I will have taught this class for 5 years.
On December 18th , they will have been married for 30 years.
1. Choose the word or phrase that best complete the sentence (A, B, C, or D):
A. left B. has left C. leaves D. had left
A. lives B. has lived C. lived D. will live
3) I ____ to the market with my mother yesterday.
A. go B. went C. have gone D. was going
4) What ____ you ____, Nam? – I’m thinking of my mother.
A. do/think B. are/thinking C. have/thought D. were/thinking
5) How long ____ you ____ her? – For five months.
A. do/know B. are/knowing C. have/known D. had/known
A. went B. am going C. go D. have gone
A. got B. get C. was getting D. had got
A. studying B. study C. am studying D. studied
A. boils B. boiled C. is boiling D. will boil
10) It is raining now. It began raining two hours ago. So it ____ for two hours.
A. rains B. is raining C. has rained D. rained
A. Did/go B. Do/go C. Have/gone D. Were/going
A. costs B. cost C. had cost D. was cost
A. played/took B. playing/taking
C. was playing/was taking D. was play/was take
A. did/play B. is/playing C. has/play D. has/been playing
A. worked/was ringing B. were working/rang C. worked/rang D. work/rings
A. have/go B. had had/go C. had/had gone D. had had/went
A. have/is ringing B. were having/rang C. had had/ rang D. having/ringing
A. smoked/read B. had smoked/read
A. came/was waiting B. was coming/waited C. had come/waited D. came/waiting
A. see/drives B. see/was driving C. saw/was driving D. saw/is driving
A. arrived/having B. arrived/were having C. was arriving/had D. had arrived/had
A. playing/doing B. were playing/doing
C. played/did D. were playing/were doing
A. were playing/went B. played/was going
C. were playing/ was going &nbs
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: