Trạng ngữ chỉ tần suất gồm các từ: always, often, usually, sometimes, never, normally (thông thường), occasionally (thỉnh thoảng), frequently, as a rule (như thường lệ), …
- Trang ngữ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
Ex: He sometimes walks to school.
I often get up early in the morning.
- Trang ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ “to be”
Ex: Nam is never late for school.
Note: cụm từ as a rule thường đứng đầu câu
Ex: As a rule, I get up at 6 o’clock.
EXERCISE
Rewrite the following sentences by putting adverbs of frequency in each sentence.
Mọi thắc mắc hay góp ý, đừng ngại ngần hãy liên hệ với chúng tôi
Hotline:
0975 28 2009
Email: